dân mục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ mṵʔk˨˩jəŋ˧˥ mṵk˨˨jəŋ˧˧ muk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ muk˨˨ɟən˧˥ mṵk˨˨ɟən˧˥˧ mṵk˨˨

Định nghĩa[sửa]

dân mục

  1. Người chăn nuôi dân, tức là quan đầu hạt (cha mẹ dân).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]