Bước tới nội dung

dân tổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ to̰˧˩˧jəŋ˧˥ to˧˩˨jəŋ˧˧ to˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ to˧˩ɟən˧˥˧ to̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

dân tổ

  1. Chỉ người điều khiển xe máy đường phố chuyên lạng lách, đánh võngdi chuyển với tốc độ cao.