dưỡng sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Dưỡng: nuôi; sinh: sống

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəʔəŋ˧˥ sïŋ˧˧jɨəŋ˧˩˨ ʂïn˧˥jɨəŋ˨˩˦ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨə̰ŋ˩˧ ʂïŋ˧˥ɟɨəŋ˧˩ ʂïŋ˧˥ɟɨə̰ŋ˨˨ ʂïŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

dưỡng sinh

  1. (Xem từ nguyên 1).
  2. Có công nuôi sống.
    Thưa rằng:.
    Chút phận ngây thơ, dưỡng sinh đôi nợ, tóc tơ chưa đền (Truyện Kiều)
  3. Rèn luyện để bảo vệ sức khỏe.
    Phương pháp dưỡng sinh thần diệu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]