dưỡng sinh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨəʔəŋ˧˥ sïŋ˧˧ | jɨəŋ˧˩˨ ʂïn˧˥ | jɨəŋ˨˩˦ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨə̰ŋ˩˧ ʂïŋ˧˥ | ɟɨəŋ˧˩ ʂïŋ˧˥ | ɟɨə̰ŋ˨˨ ʂïŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Động từ
[sửa]dưỡng sinh
- (Xem từ nguyên 1).
- Có công nuôi sống.
- Thưa rằng:.
- Chút phận ngây thơ, dưỡng sinh đôi nợ, tóc tơ chưa đền (Truyện Kiều)
- Rèn luyện để bảo vệ sức khỏe.
- Phương pháp dưỡng sinh thần diệu.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dưỡng sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)