Bước tới nội dung

dầu thơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤w˨˩ tʰəːm˧˧jəw˧˧ tʰəːm˧˥jəw˨˩ tʰəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˧˧ tʰəːm˧˥ɟəw˧˧ tʰəːm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

dầu thơm

  1. Đphg, Nước hoa.
    Quần áo xức dầu thơm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]