dẫn điền
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəʔən˧˥ ɗiə̤n˨˩ | jəŋ˧˩˨ ɗiəŋ˧˧ | jəŋ˨˩˦ ɗiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟə̰n˩˧ ɗiən˧˧ | ɟən˧˩ ɗiən˧˧ | ɟə̰n˨˨ ɗiən˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
dẫn điền
- Trả của dùng làm lễ cưới.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dẫn điền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)