dẫn điện

Từ điển mở Wiktionary

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔən˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩jəŋ˧˩˨ ɗiə̰ŋ˨˨jəŋ˨˩˦ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰n˩˧ ɗiən˨˨ɟən˧˩ ɗiə̰n˨˨ɟə̰n˨˨ ɗiə̰n˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

dẫn điện

  1. Để cho dòng điện đi qua.
    Đồng là chất dẫn điện tốt.

Tham khảo[sửa]