trả của

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ː˧˩˧ kwa̰ː˧˩˧tʂaː˧˩˨ kuə˧˩˨tʂaː˨˩˦ kuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaː˧˩ kuə˧˩tʂa̰ːʔ˧˩ kṵʔə˧˩

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

trả của

  1. Hoàn lại nhà trai đồ sêu tết hay của dẫn cưới để cắt đứt việc hôn nhân (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]