dật sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔt˨˩ siʔi˧˥jə̰k˨˨ ʂi˧˩˨jək˨˩˨ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˨˨ ʂḭ˩˧ɟə̰t˨˨ ʂi˧˩ɟə̰t˨˨ ʂḭ˨˨

Từ nguyên[sửa]

: người có học

Danh từ[sửa]

dật sĩ

  1. Nhà nho điẩn ở một nơi.
    La Sơn phu tử là một dật sĩ được vua Quang Trung vời ra giúp nước.

Tham khảo[sửa]