sĩ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siʔi˧˥ | ʂi˧˩˨ | ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂḭ˩˧ | ʂi˧˩ | ʂḭ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “sĩ”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
sĩ
- Người trí thức thời phong kiến.
- Nhất sĩ nhì nông,.
- Hết gạo chạy rông,.
- Nhất nông nhì sĩ. (ca dao)
- Tên quân hàng thứ hai trong cờ tướng hay trong bài tam cúc.
- Tướng sĩ tượng xe.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sĩ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)