dặn bảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔn˨˩ ɓa̰ːw˧˩˧ja̰ŋ˨˨ ɓaːw˧˩˨jaŋ˨˩˨ ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟan˨˨ ɓaːw˧˩ɟa̰n˨˨ ɓaːw˧˩ɟa̰n˨˨ ɓa̰ːʔw˧˩

Động từ[sửa]

dặn bảo

  1. Nói để người ta làm theo.
    Mấy lời dặn bảo cơn lâm biệt (Phan Thanh Giản)

Tham khảo[sửa]