Bước tới nội dung

dịch dã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭ̈ʔk˨˩ zaʔa˧˥jḭ̈t˨˨ jaː˧˩˨jɨt˨˩˨ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟïk˨˨ ɟa̰ː˩˧ɟḭ̈k˨˨ ɟaː˧˩ɟḭ̈k˨˨ ɟa̰ː˨˨

Tục ngữ

[sửa]

dịch dã

  1. Trạng thái bệnh dịch hoành hành.
    Quê đang dịch dã thế này, đi đâu ? (trung thiên Đồi đất sét, Báo Văn Nghệ).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)