dứt đường tơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨt˧˥ ɗɨə̤ŋ˨˩ təː˧˧jɨ̰k˩˧ ɗɨəŋ˧˧ təː˧˥jɨk˧˥ ɗɨəŋ˨˩ təː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨt˩˩ ɗɨəŋ˧˧ təː˧˥ɟɨ̰t˩˧ ɗɨəŋ˧˧ təː˧˥˧

Động từ[sửa]

dứt đường tơ

  1. Tình li tan.
    Chúng mình nay đà dứt đường tơ rồi !
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)