danh gia vọng tộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 名家望族.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ zaː˧˧ va̰ʔwŋ˨˩ tə̰ʔwk˨˩jan˧˥ jaː˧˥ ja̰wŋ˨˨ tə̰wk˨˨jan˧˧ jaː˧˧ jawŋ˨˩˨ təwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ ɟaː˧˥ vawŋ˨˨ təwk˨˨ɟajŋ˧˥ ɟaː˧˥ va̰wŋ˨˨ tə̰wk˨˨ɟajŋ˧˥˧ ɟaː˧˥˧ va̰wŋ˨˨ tə̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

danh gia vọng tộc

  1. () Danh giavọng tộc (nói khái quát); gia đình, dòng họdanh tiếng, được trọng vọng trong xã hội.
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, tập I, NXB Phụ nữ, tr. 72:
      Gia đình bà ở Phnom Penh thuộc hàng danh gia vọng tộc, sao để đứa con gái giật chồng tôi!

Tham khảo[sửa]

  • Danh gia vọng tộc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam