danh lam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ laːm˧˧jan˧˥ laːm˧˥jan˧˧ laːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ laːm˧˥ɟajŋ˧˥˧ laːm˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Lam: chùa

Danh từ[sửa]

danh lam

  1. Ngôi chùa nổi tiếng.
    Chùa Hương là một danh lam.

Tham khảo[sửa]