lam
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| laːm˧˧ | laːm˧˥ | laːm˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| laːm˧˥ | laːm˧˥˧ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “lam”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
lam
- Màu xanh da trời thẫm.
- Áo lam.
Tính từ
lam
Động từ
lam
- Như làm
- Nhà có một bà hay lam hay làm (Nguyễn Khuyến)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lam”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈlæm/
Động từ
lam /ˈlæm/
Chia động từ
lam
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to lam | |||||
| Phân từ hiện tại | lamming | |||||
| Phân từ quá khứ | lammed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | lam | lam hoặc lammest¹ | lams hoặc lammeth¹ | lam | lam | lam |
| Quá khứ | lammed | lammed hoặc lammedst¹ | lammed | lammed | lammed | lammed |
| Tương lai | will/shall² lam | will/shall lam hoặc wilt/shalt¹ lam | will/shall lam | will/shall lam | will/shall lam | will/shall lam |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | lam | lam hoặc lammest¹ | lam | lam | lam | lam |
| Quá khứ | lammed | lammed | lammed | lammed | lammed | lammed |
| Tương lai | were to lam hoặc should lam | were to lam hoặc should lam | were to lam hoặc should lam | were to lam hoặc should lam | were to lam hoặc should lam | were to lam hoặc should lam |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | lam | — | let’s lam | lam | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
lam nội động từ /ˈlæm/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) trốn tránh, chạy trốn, lẩn trốn.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lam”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [laːm˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [laːm˦]
Danh từ
lam
Tham khảo
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ sơ khai
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Anh
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Anh
- Chia động từ
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày