Bước tới nội dung

danh tác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ taːk˧˥jan˧˥ ta̰ːk˩˧jan˧˧ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ taːk˩˩ɟajŋ˧˥˧ ta̰ːk˩˧

Danh từ

[sửa]

danh tác

  1. Tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng.
    Tứ đại danh tác.