Bước tới nội dung

diễn đàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziəʔən˧˥ ɗa̤ːn˨˩jiəŋ˧˩˨ ɗaːŋ˧˧jiəŋ˨˩˦ ɗaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiə̰n˩˧ ɗaːn˧˧ɟiən˧˩ ɗaːn˧˧ɟiə̰n˨˨ ɗaːn˧˧

Danh từ

[sửa]

diễn đàn

  1. Nơi đứng cao để diễn thuyết, phát biểu trước đông người.
    Diễn đàn của cuộc mít-tinh.
    Lên diễn đàn phát biểu.
  2. Nơi để cho nhiều người có thể phát biểu ý kiến một cách công khairộng rãi.
    Lấy tờ báo làm diễn đàn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]