Bước tới nội dung

công khai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Công: mọi người; khai: mở

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ xaːj˧˧kəwŋ˧˥ kʰaːj˧˥kəwŋ˧˧ kʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ xaːj˧˥kəwŋ˧˥˧ xaːj˧˥˧

Phó từ

[sửa]

công khai trgt.

  1. Cho mọi người biết, không giấu giếm.
    Công khai tài chính

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]