công khai

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Công: mọi người; khai: mở

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ xaːj˧˧kəwŋ˧˥ kʰaːj˧˥kəwŋ˧˧ kʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ xaːj˧˥kəwŋ˧˥˧ xaːj˧˥˧

Phó từ[sửa]

công khai trgt.

  1. Cho mọi người biết, không giấu giếm.
    Từ 1950, Mĩ đã công khai can thiệp vào nước ta (Hồ Chí Minh)
    Tư tưởng tiên tiến có thể công khai mà tuyên chiến cùng tư tưởng lạc hậu (Đặng Thai Mai)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]