Bước tới nội dung

discrétion

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /dis.kʁe.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
discrétion
/dis.kʁe.sjɔ̃/
discrétion
/dis.kʁe.sjɔ̃/

discrétion gc /dis.kʁe.sjɔ̃/

  1. Sự kín đáo; vẻ kín đáo.
    Agir avec discrétion — hành động kín đáo
    Se retirer avec discrétion — rút lui kín đáo
  2. Sự thận trọng.
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự định đoạt; sự khu xử.
    à discrétion — tha hồ, tuỳ ý
    Manger à discrétion — tha hồ ăn
    à la discrétion de — tùy ý; tùy ý khu xử
    S’en remettre à la discrétion de quelqu'un — phó mặc cho ai tùy ý khu xử

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]