kín đáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kin˧˥ ɗaːw˧˥kḭn˩˧ ɗa̰ːw˩˧kɨn˧˥ ɗaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kin˩˩ ɗaːw˩˩kḭn˩˧ ɗa̰ːw˩˧

Tính từ[sửa]

kín đáo

  1. Khuất nẻoyên tĩnh, ít người biết.
    Tìm chỗ kín đáo mà nghiên cứu.
  2. Ít bộc lộ trong giao thiệp, biết giữ trong lòng những chuyện tâm tình.
    Bà ta kín đáo, nghe nhiều và nói ít.
    Nụ cười kín đáo.

Tham khảo[sửa]