Bước tới nội dung

định đoạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ ɗwa̰ːʔt˨˩ɗḭ̈n˨˨ ɗwa̰ːk˨˨ɗɨn˨˩˨ ɗwaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˨˨ ɗwat˨˨ɗḭ̈ŋ˨˨ ɗwa̰t˨˨

Động từ

[sửa]

định đoạt

  1. Quyết định dứt khoát (việc, vấn đề quan trọng), dựa vào quyền hành tuyệt đối của mình.
    Tự định đoạt lấy cuộc sống của mình.

Tham khảo

[sửa]
  • Định đoạt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam