Bước tới nội dung

doanh cụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwajŋ˧˧ kṵʔ˨˩jwan˧˥ kṵ˨˨jwan˧˧ ku˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwaŋ˧˥ ku˨˨ɟwaŋ˧˥ kṵ˨˨ɟwaŋ˧˥˧ kṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

doanh cụ

  1. vật chất hậu cần sử dụng phục vụ trong địa bàn của các lực lượng vũ trang.
    Mua sắm doanh cụ, biển chỉ dẫn doanh trại.