vũ trang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ ʨaːŋ˧˧ju˧˩˨ tʂaːŋ˧˥ju˨˩˦ tʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ tʂaːŋ˧˥vu˧˩ tʂaːŋ˧˥vṵ˨˨ tʂaːŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

vũ trang

  1. Trang bị vũ khí để chiến đấu.
    toàn dân vũ trang đánh giặc
    được vũ trang đầy đủ

Tính từ[sửa]

vũ trang

  1. tính chất quân sự và có trang bị vũ khí.
    lực lượng vũ trang
    đấu tranh vũ trang

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Vũ trang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam