hậu cần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔw˨˩ kə̤n˨˩hə̰w˨˨ kəŋ˧˧həw˨˩˨ kəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˨˨ kən˧˧hə̰w˨˨ kən˧˧

Danh từ[sửa]

hậu cần

  1. hoạt động bảo đảm vật chất, kỹ thuật, y tế, quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang.