dung sai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuŋ˧˧ saːj˧˧juŋ˧˥ ʂaːj˧˥juŋ˧˧ ʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuŋ˧˥ ʂaːj˧˥ɟuŋ˧˥˧ ʂaːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

dung sai

  1. Giá trị phạm vi cho phép của sai số, tính bằng bằng hiệu số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước giới hạn nhỏ nhất, hoặc hiệu đại số giữa sai lệch giới hạn trên và sai lệch giới hạn dưới.