Bước tới nội dung

đại số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ so˧˥ɗa̰ːj˨˨ ʂo̰˩˧ɗaːj˨˩˨ ʂo˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːj˨˨ ʂo˩˩ɗa̰ːj˨˨ ʂo˩˩ɗa̰ːj˨˨ ʂo̰˩˧

Danh từ

[sửa]

đại số

  1. Ngành toán học khái quát số học, trong đó dùng các chữ thay các số.
  2. Ngành toán học nghiên cứu về các phép toán dưới dạng trừu tượng.
  3. Ngành toán học nghiên cứu một cách trừu tượng hệ thống số đếm và các phép tính giữa chúng.
    Đại số tuyến tính.
    Đại số đại cương.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

đại số”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam