Bước tới nội dung

dập dìu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔp˨˩ zi̤w˨˩jə̰p˨˨ jiw˧˧jəp˨˩˨ jiw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəp˨˨ ɟiw˧˧ɟə̰p˨˨ ɟiw˧˧

Tính từ

[sửa]

dập dìu

  1. (Người) Qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui.
    Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố .
    Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều)
  2. (Âm thanh) Trầm bổng, quyện vào nhau.
    Tiếng đàn, tiếng sáo dập dìu ngân nga.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]