e ấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛ˧˧ əp˧˥ɛ˧˥ ə̰p˩˧ɛ˧˧ əp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛ˧˥ əp˩˩ɛ˧˥˧ ə̰p˩˧

Động từ[sửa]

e ấp

  1. Rụt rè, lưỡng lự.
    Cứ nói đi không việc gì phải e ấp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]