Bước tới nội dung

lưỡng lự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 兩慮.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəʔəŋ˧˥ lɨ̰ʔ˨˩lɨəŋ˧˩˨ lɨ̰˨˨lɨəŋ˨˩˦˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə̰ŋ˩˧˨˨lɨəŋ˧˩ lɨ̰˨˨lɨə̰ŋ˨˨ lɨ̰˨˨

Động từ

[sửa]

lưỡng lự

  1. Suy tính, cân nhắc giữa nên hay không nên, chưa quyết định được dứt khoát.
    Đang lưỡng lự không biết nên đi hay ở.
    Tán thành ngay không chút lưỡng lự.

Tham khảo

[sửa]