Bước tới nội dung

gõ cửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔʔɔ˧˥ kɨ̰ə˧˩˧ɣɔ˧˩˨ kɨə˧˩˨ɣɔ˨˩˦ kɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔ̰˩˧ kɨə˧˩ɣɔ˧˩ kɨə˧˩ɣɔ̰˨˨ kɨ̰ʔə˧˩

Động từ

[sửa]

gõ cửa

  1. (khẩu ngữ) Tìm đến để trực tiếp nhờ xin giúp đỡ.
    Đi gõ cửa khắp nơi mà vẫn không xin được việc làm.

Tham khảo

[sửa]
  • Gõ cửa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam