nhờ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̤ː˨˩ | ɲəː˧˧ | ɲəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəː˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
nhờ
- Đề nghị người nào làm giúp việc gì.
- Nhờ chuyển bức thư cho gia đình.
- Chẳng nên thì chớ, chẳng nhờ tay ai. (ca dao)
- Nương tựa.
- Nhờ ơn cha mẹ nuôi dưỡng.
- Hưởng sự thương xót, giúp đỡ.
- Nhờ cha trả được nghĩa chàng cho xuôi (Truyện Kiều)
- Dựa vào.
- Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân (Truyện Kiều)
Phó từ[sửa]
nhờ
- Tựa vào.
- Sống nhờ đất khách, thác chôn quê người (Truyện Kiều)
- Không được thực sáng, không được thực rõ.
Giới từ[sửa]
nhờ
- Dùng để giải thích một nguyên nhân đã dẫn đến kết quả.
- Nhờ sự giúp đỡ của anh, tôi mới đạt được kết quả.
Tính từ[sửa]
nhờ
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhờ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)