gùn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣṳn˨˩ɣuŋ˧˧ɣuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣun˧˧

Danh từ[sửa]

gùn

  1. Đầu mấu trên một hàng dệt.
    Lụa nhiều gùn quá.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]