Bước tới nội dung

gương phẳng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨəŋ˧˧ fa̰ŋ˧˩˧ɣɨəŋ˧˥ faŋ˧˩˨ɣɨəŋ˧˧ faŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨəŋ˧˥ faŋ˧˩ɣɨəŋ˧˥˧ fa̰ʔŋ˧˩

Danh từ

[sửa]

gương phẳng

  1. Gương có mặt phẳng như gương soi mặt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]