gương
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɨəŋ˧˧ | ɣɨəŋ˧˥ | ɣɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɨəŋ˧˥ | ɣɨəŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]

gương
- (Vật lý học) . Vật có bề mặt nhẵn bóng, có thể phản chiếu ánh sáng.
- Kính có tráng bạc ở mặt sau dùng để soi.
- Mẫu mực để noi theo.
- Làm gương.
- Gương tầy liếp.
- Gương xấu rõ ràng quá, phải thấy mà tránh.
Dịch[sửa]
- vật phản chiếu ánh sáng
- Tiếng Anh: mirror
- Tiếng Bồ Đào Nha: espelho gđ
- Tiếng Gruzia: სარკე (sarḳe)
- Tiếng Pháp: miroir gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: espejo gđ
Tham khảo[sửa]
- "gương". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)