gấp thếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəp˧˥ tʰep˧˥ɣə̰p˩˧ tʰḛp˩˧ɣəp˧˥ tʰep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəp˩˩ tʰep˩˩ɣə̰p˩˧ tʰḛp˩˧

Danh từ[sửa]

gấp thếp

  1. Phương pháp đặt cược theo cấp số nhân, người chơi sẽ đặt tiền cược của lần tiếp theo gấp đôi số tiền lần cược thua liền kề trước đó.