gầm ghè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤m˨˩ ɣɛ̤˨˩ɣəm˧˧ ɣɛ˧˧ɣəm˨˩ ɣɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəm˧˧ ɣɛ˧˧

Động từ[sửa]

gầm ghè

  1. thái độ thù địch giữ miếng nhausẵn sàng xông vào đánh nhau.
    Hai anh chàng gầm ghè nhau, trông bộ mặt dữ tợn.

Tham khảo[sửa]