gần đây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤n˨˩ ɗəj˧˧ɣəŋ˧˧ ɗəj˧˥ɣəŋ˨˩ ɗəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣən˧˧ ɗəj˧˥ɣən˧˧ ɗəj˧˥˧

Phó từ[sửa]

gần đây trgt.

  1. ngay bên cạnh.
    Sinh rằng lân lí ra vào, gần đây nào phải người nào xa xôi (Truyện Kiều)
  2. Trong thời gian không xa.
    Gần đây tôi có gặp anh ấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]