gần xịt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̤n˨˩ sḭʔt˨˩ | ɣəŋ˧˧ sḭt˨˨ | ɣəŋ˨˩ sɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣən˧˧ sit˨˨ | ɣən˧˧ sḭt˨˨ |
Tính từ[sửa]
gần xịt
- Rất gần.
- Gần xịt kế bên.
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin