Bước tới nội dung

xa tít

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ tit˧˥saː˧˥ tḭt˩˧saː˧˧ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˥ tit˩˩saː˧˥˧ tḭt˩˧

Tính từ

[sửa]

xa tít

  1. Xa lắm, đến mức mắt thường không thể nhìn tới được.
    xa tít ngoài khơi.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Xa tít, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam