gầy guộc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̤j˨˩ ɣuək˨˩ | ɣəj˧˧ ɣuək˨˨ | ɣəj˨˩ ɣuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəj˧˧ ɣuək˨˨ |
Tính từ
[sửa]gầy guộc
- Gầy đến mức chỉ còn da bọc xương.
- Chân tay gầy guộc.
- Thân hình gầy guộc.
- Ông gầy guộc và khổ hạnh như hình các vị La Hán chùa Tây Phương.
Tham khảo
[sửa]- "gầy guộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)