da bọc xương
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ ɓa̰ʔwk˨˩ sɨəŋ˧˧ | jaː˧˥ ɓa̰wk˨˨ sɨəŋ˧˥ | jaː˧˧ ɓawk˨˩˨ sɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˥ ɓawk˨˨ sɨəŋ˧˥ | ɟaː˧˥ ɓa̰wk˨˨ sɨəŋ˧˥ | ɟaː˧˥˧ ɓa̰wk˨˨ sɨəŋ˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]da bọc xương
- Tả thân hình rất gầy, như không có thịt, chỉ còn da với xương.
- Sau trận ốm nặng, người chỉ còn da bọc xương.
Tham khảo
[sửa]- Da bọc xương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam