chặt chẽ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔt˨˩ ʨɛʔɛ˧˥ | ʨa̰k˨˨ ʨɛ˧˩˨ | ʨak˨˩˨ ʨɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨat˨˨ ʨɛ̰˩˧ | ʨa̰t˨˨ ʨɛ˧˩ | ʨa̰t˨˨ ʨɛ̰˨˨ |
Tính từ[sửa]
chặt chẽ
- Có quan hệ khăng khít, gắn kết với nhau.
- Phối hợp chặt chẽ.
- Đoàn kết chặt chẽ với nhau.
- Sát sao, nghiêm ngặt, không rời sự kiểm tra, theo dõi.
- Bố trí canh gác chặt chẽ.
- Chỉ đạo chặt chẽ.
Tham khảo[sửa]
- "chặt chẽ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)