gợi tả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̰ːʔj˨˩ ta̰ː˧˩˧ɣə̰ːj˨˨ taː˧˩˨ɣəːj˨˩˨ taː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəːj˨˨ taː˧˩ɣə̰ːj˨˨ taː˧˩ɣə̰ːj˨˨ ta̰ːʔ˧˩

Động từ[sửa]

gợi tả

  1. Gợi lên bằng hình tượng cho có thể hình dung được.
    Bài thơ gợi tả cảnh đẹp của mùa thu.

Tham khảo[sửa]

  • Gợi tả, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam