Bước tới nội dung

hình dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 形容.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hï̤ŋ˨˩ zuŋ˧˧hïn˧˧ juŋ˧˥hɨn˨˩ juŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hïŋ˧˧ ɟuŋ˧˥hïŋ˧˧ ɟuŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hình dung

  1. Hình thức bên ngoài của con người.
    Hình dung chải chuốt áo quần bảnh bao.

Động từ

[sửa]

hình dung

  1. Tưởng tượng ra trong trí một cách khá rõ nét.
    Hình dung ra khuôn mặt của người đồng chí đã hi sinh.
    Không thể hình dung nổi.

Tham khảo

[sửa]