ghé mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɛ˧˥ mat˧˥ɣɛ̰˩˧ ma̰k˩˧ɣɛ˧˥ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɛ˩˩ mat˩˩ɣɛ̰˩˧ ma̰t˩˧

Động từ[sửa]

ghé mắt

  1. Áp mắt vào cái gì để nhìn qua.
    Ghé mắt vào liếp nhìn ra sân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]