Bước tới nội dung

giày xéo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤j˨˩ sɛw˧˥jaj˧˧ sɛ̰w˩˧jaj˨˩ sɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaj˧˧ sɛw˩˩ɟaj˧˧ sɛ̰w˩˧

Động từ

[sửa]

giày xéo

  1. Chà đạp lên, làm cho tan nát.
    Con sư tử giày xéo đàn trâu rừng được nó cho là con mồi.

Tham khảo

[sửa]