giáo hội
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ ho̰ʔj˨˩ | ja̰ːw˩˧ ho̰j˨˨ | jaːw˧˥ hoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ hoj˨˨ | ɟaːw˩˩ ho̰j˨˨ | ɟa̰ːw˩˧ ho̰j˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
giáo hội
- Tổ chức của Thiên chúa giáo, do Chúa Giê-xu lập ra để truyền đạo.
- Tổ chức của các chức sắc Thiên chúa giáo trong một nước hay một khu vực.
- Tổ chức của Phật giáo do Đức Phật sáng lập ra; hay các chức sắc Phật giáo ở trong một nước hay trong một khu vực lập ra để truyền bá đạo pháp.
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: Christian Church, Buddhist Sangha
- Tiếng Trung Quốc: 敎會, 僧伽
Tham khảo[sửa]
- "giáo hội". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)