giáo sĩ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ siʔi˧˥ | ja̰ːw˩˧ ʂi˧˩˨ | jaːw˧˥ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ ʂḭ˩˧ | ɟaːw˩˩ ʂi˧˩ | ɟa̰ːw˩˧ ʂḭ˨˨ |
Danh từ[sửa]
giáo sĩ
- Người truyền đạo Thiên chúa từ chức linh mục trở lên.
- Các giáo sĩ phương Tây.
Tham khảo[sửa]
- "giáo sĩ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)