giáp binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːp˧˥ ɓïŋ˧˧ja̰ːp˩˧ ɓïn˧˥jaːp˧˥ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːp˩˩ ɓïŋ˧˥ɟa̰ːp˩˧ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

giáp binh

  1. Binh sĩ mặc áo giáp ra trận.
  2. Binh sĩ nói chung.
    Giáp binh kéo đến quanh nhà (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]