Bước tới nội dung

áo giáp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːw˧˥ zaːp˧˥a̰ːw˩˧ ja̰ːp˩˧aːw˧˥ jaːp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːw˩˩ ɟaːp˩˩a̰ːw˩˧ ɟa̰ːp˩˧

Danh từ

[sửa]

áo giáp

  1. Bộ đồ mặc làm bằng chất liệusức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể.
    Mặc áo giáp ra trận.

Tham khảo

[sửa]